Đọc nhanh: 冷酷 (lãnh khốc). Ý nghĩa là: cay nghiệt; ác nghiệt; lạnh lùng hà khắc (đối xử); lãnh khốc. Ví dụ : - 冷酷无情。 phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.
冷酷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cay nghiệt; ác nghiệt; lạnh lùng hà khắc (đối xử); lãnh khốc
(待人) 冷淡苛刻
- 冷酷无情
- phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷酷
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 冷酷无情
- phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 你 怎么 能 这么 冷酷无情
- Bạn có thể nhẫn tâm đến mức nào?
- 京 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
酷›
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
Vô Tình, Bạc Tình, Lạnh Lẽo
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
Cay Nghiệt, Hà Khắc, Khắt Khe
Lãnh Đạm, Lạnh N
Tàn Nhẫn
Đau buồn to lớn mạnh mẽ — Tàn ác.
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
lạnh buốt; lạnh cóng; lạnh giáthái độ hà khắc (ví với thái độ quá nghiêm khắc hoặc lời lẽ đanh đá lạnh lùng)ngoa ngoét
Hà Khắc, Ngặt Nghèo, Khắc Nghiệt
lịch lãm; thanh lịch; phong độđẹp trai
lạnh lùng nghiêm nghị; lạnh lùng
nhẫn tâmkhông quan tâm đến cảm xúc của người khác