淡漠 dànmò
volume volume

Từ hán việt: 【đạm mạc】

Đọc nhanh: 淡漠 (đạm mạc). Ý nghĩa là: lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạc, phai nhạt; mờ nhạt (ký ức), đểnh đoảng. Ví dụ : - 反应淡漠 phản ứng lạnh nhạt. - 淡漠的神情 vẻ lạnh lùng. - 十几年过去了这件事在人们的记忆里已经淡漠了。 mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

Ý Nghĩa của "淡漠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淡漠 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạc

没有热情;冷淡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng 淡漠 dànmò

    - phản ứng lạnh nhạt

  • volume volume

    - 淡漠 dànmò de 神情 shénqíng

    - vẻ lạnh lùng

✪ 2. phai nhạt; mờ nhạt (ký ức)

记忆不真切;印象淡薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

✪ 3. đểnh đoảng

✪ 4. lạt lẽo

没有热情

So sánh, Phân biệt 淡漠 với từ khác

✪ 1. 淡漠 vs 冷淡

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ biểu thị sự không nhiệt tình, không quan tâm.
Khác:
"冷淡" nhấn mạnh không nhiệt tình, thiếu tình cảm với người khác, không chịu đối xử thân mật.
"淡漠" tập trung vào phản ứng cảm xúc, không có hứng thú, không quan tâm, ngữ nghĩa nhẹ hơn "冷淡"
- "冷淡" thường dùng trong khẩu ngữ.
"淡漠" chủ yếu sử dụng trong văn viết.
- "冷淡"có nghĩa là ế ẩm, ảm đạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡漠

  • volume volume

    - xìng dàn

    - Anh ấy họ Đạm.

  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng 淡漠 dànmò

    - phản ứng lạnh nhạt

  • volume volume

    - 淡漠 dànmò de 神情 shénqíng

    - vẻ lạnh lùng

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 荒漠 huāngmò 宣战 xuānzhàn 引水 yǐnshuǐ 灌溉 guàngài 植树造林 zhíshùzàolín

    - họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.

  • volume volume

    - 漠不关心 mòbùguānxīn de 冷淡 lěngdàn de 看上去 kànshangqu 漠不关心 mòbùguānxīn de huò 冷淡 lěngdàn de

    - Dường như lạnh lùng và thờ ơ.

  • volume volume

    - zài 沙漠 shāmò zhōng 被困 bèikùn le

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.

  • volume volume

    - duì 名利 mínglì 看得 kànde hěn 淡漠 dànmò

    - Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.

  • volume volume

    - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETAK (水廿日大)
    • Bảng mã:U+6F20
    • Tần suất sử dụng:Cao