Đọc nhanh: 炒冷饭 (sao lãnh phạn). Ý nghĩa là: hâm lại; xào xáo; rang cơm nguội; hát sáu câu vọng cổ (ví với việc nói lại chuyện cũ).
炒冷饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hâm lại; xào xáo; rang cơm nguội; hát sáu câu vọng cổ (ví với việc nói lại chuyện cũ)
比喻重复已经说过的话或做过的事,没有新的内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒冷饭
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 这盘 炒饭 很 好吃
- Đĩa cơm rang này rất ngon.
- 炒饭 时 , 为何 只能 用 冷饭 炒 ?
- Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?
- 我点 了 一客 蛋炒饭
- Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 这盘 海鲜 炒饭 很 美味
- Đĩa cơm rang hải sản này rất ngon.
- 今天 晚上 我们 吃 炒饭 吧
- Tối nay chúng ta ăn cơm rang nhé.
- 这是 一碗 好吃 的 扬州 炒饭
- Đây là tô cơm chiên Dương Châu thơm ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
炒›
饭›