Đọc nhanh: 热忱 (nhiệt thầm). Ý nghĩa là: nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng.
热忱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热忱
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 热忱
- nhiệt tình.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忱›
热›
mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danhthích (hoạt động)
Thân Thiết
Nhiệt Tình
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
rất gấp
Thân Mật
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Thích, Rất Thích