Đọc nhanh: 怜悯 (liên mẫn). Ý nghĩa là: thương hại; thương xót; cảm thông; lân; chạnh thương, đáng tiếc. Ví dụ : - 怜悯之心。 tấm lòng cảm thông.. - 我不需要别人的怜悯,只希望得到大家的理解。 tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
怜悯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương hại; thương xót; cảm thông; lân; chạnh thương
对遭遇不幸的人表示同情
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
✪ 2. đáng tiếc
失望的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜悯
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
悯›