Đọc nhanh: 亲热 (thân nhiệt). Ý nghĩa là: thân mật; nồng nhiệt; thắm thiết; thân thiết; trìu mến. Ví dụ : - 他们亲热地拥抱在一起。 Họ ôm nhau một cách thân mật.. - 他们俩关系很亲热。 Hai người họ có mối quan hệ rất thân thiết.. - 她们亲热地交谈了很久。 Họ trò chuyện thân mật rất lâu.
亲热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân mật; nồng nhiệt; thắm thiết; thân thiết; trìu mến
亲密而热情
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 俩 关系 很 亲热
- Hai người họ có mối quan hệ rất thân thiết.
- 她们 亲热 地 交谈 了 很 久
- Họ trò chuyện thân mật rất lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲热
✪ 1. A + 亲热 + 地 + Động từ/ cụm động từ
A làm gì một cách trìu mến/ thắm thiết/ nồng nhiệt
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
So sánh, Phân biệt 亲热 với từ khác
✪ 1. 亲热 vs 亲密 vs 亲切
Giống:
- Chúng đều có thể là vị ngữ.
Khác:
- "亲密" và "亲热" mô tả mối quan hệ và tình cảm giữa con người với nhau, "亲切" mô tả thái độ của con người đối với người khác.
- "亲切" có thể dùng làm trạng ngữ, nhưng"亲密" và "亲热" không thể dùng làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲热
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 说亲道热 ( 说 亲近 话 )
- nói thân nói mật.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 听见 父亲 说 这句 话 , 我 热泪盈眶
- Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt
- 她们 亲热 地 交谈 了 很 久
- Họ trò chuyện thân mật rất lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
热›
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Mật Thiết
Thân Thiết, Thân Thiện, Ân Cần
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
Tiếp Cận
Thân Thiết
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
rất gấp
Kế, Kề, Dựa Sát
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
vô cùng thân thiết; thân mật; rất thân
nóng hổi; nóng (thể hiện sự hài lòng)thân mật; thân thiết; ấm áp
âu yếm; ân ái; làm tình