亲热 qīnrè
volume volume

Từ hán việt: 【thân nhiệt】

Đọc nhanh: 亲热 (thân nhiệt). Ý nghĩa là: thân mật; nồng nhiệt; thắm thiết; thân thiết; trìu mến. Ví dụ : - 他们亲热地拥抱在一起。 Họ ôm nhau một cách thân mật.. - 他们俩关系很亲热。 Hai người họ có mối quan hệ rất thân thiết.. - 她们亲热地交谈了很久。 Họ trò chuyện thân mật rất lâu.

Ý Nghĩa của "亲热" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

亲热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thân mật; nồng nhiệt; thắm thiết; thân thiết; trìu mến

亲密而热情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 亲热 qīnrè 拥抱 yōngbào zài 一起 yìqǐ

    - Họ ôm nhau một cách thân mật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 关系 guānxì hěn 亲热 qīnrè

    - Hai người họ có mối quan hệ rất thân thiết.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 亲热 qīnrè 交谈 jiāotán le hěn jiǔ

    - Họ trò chuyện thân mật rất lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲热

✪ 1. A + 亲热 + 地 + Động từ/ cụm động từ

A làm gì một cách trìu mến/ thắm thiết/ nồng nhiệt

Ví dụ:
  • volume

    - 小姑娘 xiǎogūniang 亲热 qīnrè 搂抱 lǒubào 小狗 xiǎogǒu

    - Cô bé ôm cún con trìu mến.

So sánh, Phân biệt 亲热 với từ khác

✪ 1. 亲热 vs 亲密 vs 亲切

Giải thích:

Giống:
- Chúng đều có thể là vị ngữ.
Khác:
- "亲密" và "亲热" mô tả mối quan hệ và tình cảm giữa con người với nhau, "亲切" mô tả thái độ của con người đối với người khác.
- "亲切" có thể dùng làm trạng ngữ, nhưng"亲密" và "亲热" không thể dùng làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲热

  • volume volume

    - 小姑娘 xiǎogūniang 亲热 qīnrè 搂抱 lǒubào zhe 小猫 xiǎomāo

    - cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.

  • volume volume

    - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

  • volume volume

    - 说亲道热 shuōqīndàorè ( shuō 亲近 qīnjìn huà )

    - nói thân nói mật.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer jiù xiàng 久别重逢 jiǔbiéchóngféng de 亲人 qīnrén 一样 yīyàng 亲热 qīnrè 极了 jíle

    - Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.

  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn 父亲 fùqīn shuō 这句 zhèjù huà 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt

  • volume volume

    - 她们 tāmen 亲热 qīnrè 交谈 jiāotán le hěn jiǔ

    - Họ trò chuyện thân mật rất lâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa