Đọc nhanh: 热诚 (nhiệt thành). Ý nghĩa là: nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng. Ví dụ : - 热诚的爱戴。 Yêu thương chân thành.. - 热诚帮助 tận tình giúp đỡ. - 得到群众热诚的支持。 Được sự ủng hộ tận tình của quần chúng.
热诚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
热心而诚恳
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 热诚 帮助
- tận tình giúp đỡ
- 得到 群众 热诚 的 支持
- Được sự ủng hộ tận tình của quần chúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热诚
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 热诚 帮助
- tận tình giúp đỡ
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 得到 群众 热诚 的 支持
- Được sự ủng hộ tận tình của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
诚›
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Nhiệt Tình
Chân Thành
mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danhthích (hoạt động)
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
rất gấp
hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thànhtấm son
Thân Mật
Chân Thành, Thành Thật, Chân Thật