Đọc nhanh: 动容 (động dong). Ý nghĩa là: lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động. Ví dụ : - 观者无不为之动容。 người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
动容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động
脸上出现受感动的表情
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动容
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
- 她 的 笑容 妍丽 动人
- Nụ cười của cô ấy xinh đẹp và quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
容›