Đọc nhanh: 热度 (nhiệt độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ, sốt. Ví dụ : - 物体燃烧需要一定的热度。 vật thể cháy cần phải có nhiệt độ nhất định.. - 打了一针,热度已经退了点儿了。 chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
热度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ
冷热的程度
- 物体 燃烧 需要 一定 的 热度
- vật thể cháy cần phải có nhiệt độ nhất định.
✪ 2. sốt
指高于正常的体温
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热度
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 热度 在 逐渐 地 减退
- Nhiệt độ đang dần giảm bớt.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
热›