Đọc nhanh: 亲吻 (thân vẫn). Ý nghĩa là: hôn môi; hôn hít. Ví dụ : - 当你噘嘴时,来个生日亲吻,如何? Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?. - 你可以亲吻男票了 Bạn có thể hôn bạn trai của bạn.
亲吻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôn môi; hôn hít
用嘴唇接触 (人或物) ,表示亲热、喜爱
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 你 可以 亲吻 男票 了
- Bạn có thể hôn bạn trai của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲吻
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 鳄鱼 的 吻 很长
- Mõm của cá sấu rất dài.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 你 可以 亲吻 男票 了
- Bạn có thể hôn bạn trai của bạn.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
吻›