Đọc nhanh: 热情 (nhiệt tình). Ý nghĩa là: sự hăng hái; sự nhiệt tình, hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng. Ví dụ : - 她的热情感染了我们。 Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.. - 她的热情让我感到温暖。 Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.. - 这项活动充满了热情。 Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.
热情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hăng hái; sự nhiệt tình
强烈的兴趣
- 她 的 热情 感染 了 我们
- Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.
- 她 的 热情 让 我 感到 温暖
- Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.
- 这项 活动 充满 了 热情
- Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
热情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng
形容对人有热列的感情
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 热情 的 服务 让 我 满意
- Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热情
✪ 1. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + Phó từ + 热情
hào hứng/ nhiệt tình với gì
- 妈妈 对 客人 非常 热情
- Mẹ tôi rất nhiệt tình với khách.
- 她 对 工作 非常 热情
- Cô ấy rất đam mê công việc của mình.
So sánh, Phân biệt 热情 với từ khác
✪ 1. 热情 vs 热烈
"热情" được sử dụng như một danh từ và còn có thể làm tân ngữ, "热烈" chỉ là một tính từ và không thể làm tân ngữ.
✪ 2. 热心 vs 热情
"热心" thường được sử dụng như một định ngữ, có thể dùng để miêu tả người hoặc vật.
"热情" thường làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và tân ngữ, chủ yếu dùng để miêu tả người.
"热心" còn là động từ, có thể mang tân ngữ, có thể dùng trong câu "对…… ·很热情,愿意做", "热情" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情
- 他 待客 很 热情
- Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
热›
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Chu Đáo, Ân Cần, Niềm Nở
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
hào hùng; lòng hăng hái
Cảm Tình
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi
để ràng buộclàm cản trởách
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
kiêu ngạo điên cuồng
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
Lãnh Đạm, Lạnh N
Lạnh Lùng
xa xôithưa thớtgầy
lạnh lùng nghiêm nghị; lạnh lùng
dửng dưng; hờ hững; không chú ý