热情 rèqíng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt tình】

Đọc nhanh: 热情 (nhiệt tình). Ý nghĩa là: sự hăng hái; sự nhiệt tình, hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng. Ví dụ : - 她的热情感染了我们。 Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.. - 她的热情让我感到温暖。 Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.. - 这项活动充满了热情。 Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.

Ý Nghĩa của "热情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 4

热情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hăng hái; sự nhiệt tình

强烈的兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 热情 rèqíng 感染 gǎnrǎn le 我们 wǒmen

    - Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.

  • volume volume

    - de 热情 rèqíng ràng 感到 gǎndào 温暖 wēnnuǎn

    - Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 活动 huódòng 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

热情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng

形容对人有热列的感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 保持 bǎochí 热情 rèqíng de 态度 tàidù

    - Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng de 服务 fúwù ràng 满意 mǎnyì

    - Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 欢迎 huānyíng 来访者 láifǎngzhě

    - Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热情

✪ 1. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + Phó từ + 热情

hào hứng/ nhiệt tình với gì

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma duì 客人 kèrén 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Mẹ tôi rất nhiệt tình với khách.

  • volume

    - duì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Cô ấy rất đam mê công việc của mình.

So sánh, Phân biệt 热情 với từ khác

✪ 1. 热情 vs 热烈

Giải thích:

"热情" được sử dụng như một danh từ và còn có thể làm tân ngữ, "热烈" chỉ là một tính từ và không thể làm tân ngữ.

✪ 2. 热心 vs 热情

Giải thích:

"热心" thường được sử dụng như một định ngữ, có thể dùng để miêu tả người hoặc vật.
"热情" thường làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và tân ngữ, chủ yếu dùng để miêu tả người.
"热心" còn là động từ, có thể mang tân ngữ, có thể dùng trong câu "…… ·很热情,愿意做", "热情" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情

  • volume volume

    - 待客 dàikè hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - wèi rén 坦率 tǎnshuài 热情 rèqíng

    - Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Người Trung Quốc rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 待人 dàirén 款诚 kuǎnchéng yòu 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 生气 shēngqì 热情 rèqíng

    - Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.

  • volume volume

    - cóng 那儿 nàér 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 待人接物 dàirénjiēwù hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa