关注 guānzhù
volume volume

Từ hán việt: 【quan chú】

Đọc nhanh: 关注 (quan chú). Ý nghĩa là: quan tâm; chú ý; theo dõi. Ví dụ : - 你需要关注项目的进展。 Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.. - 请关注公司最新的公告。 Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.. - 他特别关注学生的表现。 Anh ấy đặc biệt chú ý đến thành tích của học sinh.

Ý Nghĩa của "关注" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

关注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan tâm; chú ý; theo dõi

重视;特别注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 关注 guānzhù 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.

  • volume volume

    - qǐng 关注 guānzhù 公司 gōngsī 最新 zuìxīn de 公告 gōnggào

    - Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 关注 guānzhù 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy đặc biệt chú ý đến thành tích của học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关注

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 媒体 méitǐ de 关注 guānzhù

    - Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.

  • volume volume

    - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一些 yīxiē 关键 guānjiàn de 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.

  • volume volume

    - zhǐ 关注 guānzhù 自己 zìjǐ 一局 yījú

    - Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 物价 wùjià 变化 biànhuà

    - Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 关注 guānzhù 普遍性 pǔbiànxìng 问题 wèntí

    - Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.

  • volume volume

    - 倭人 wōrén 那时 nàshí 颇受 pǒshòu 关注 guānzhù

    - Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 吸引 xīyǐn le 全球 quánqiú de 关注 guānzhù

    - World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao