Đọc nhanh: 关注 (quan chú). Ý nghĩa là: quan tâm; chú ý; theo dõi. Ví dụ : - 你需要关注项目的进展。 Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.. - 请关注公司最新的公告。 Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.. - 他特别关注学生的表现。 Anh ấy đặc biệt chú ý đến thành tích của học sinh.
关注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm; chú ý; theo dõi
重视;特别注意
- 你 需要 关注 项目 的 进展
- Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.
- 请 关注 公司 最新 的 公告
- Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.
- 他 特别 关注 学生 的 表现
- Anh ấy đặc biệt chú ý đến thành tích của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关注
- 他 已 感谢 媒体 的 关注
- Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 他 只 关注 自己 那 一局
- Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.
- 他 关注 物价 变化
- Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 倭人 那时 颇受 关注
- Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
注›