Đọc nhanh: 轰动 (oanh động). Ý nghĩa là: náo động; chấn động; xôn xao; nhốn nháo; vang động; bàng hoàng. Ví dụ : - 这部电影在全球引起轰动。 Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.. - 这件事在国际上引起了轰动。 Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.. - 他的行为在学校里引起了轰动。 Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
轰动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. náo động; chấn động; xôn xao; nhốn nháo; vang động; bàng hoàng
引起很多人的震惊和各方面的关注
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 这件 事 在 国际 上 引起 了 轰动
- Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰动
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 轰动 环宇
- chấn động thế giới.
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
- 这件 事 在 国际 上 引起 了 轰动
- Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
轰›