Đọc nhanh: 冷漠无情 (lãnh mạc vô tình). Ý nghĩa là: Lạnh nhạt vô tình. Ví dụ : - 从我向他表白之后,他一面冷漠无情的表情看着我 kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
冷漠无情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạnh nhạt vô tình
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷漠无情
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 你 要 调节 情绪 , 保持 冷静
- Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.
- 冷酷无情
- phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 你 怎么 能 这么 冷酷无情
- Bạn có thể nhẫn tâm đến mức nào?
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
情›
无›
漠›