Đọc nhanh: 炎凉 (viêm lương). Ý nghĩa là: nóng lạnh; thất thường (ví với thái độ đối xử lạnh nhạt hoặc nhiệt tình với những người có địa vị cao thấp khác nhau); viêm lương. Ví dụ : - 世态炎凉 thói đời đậm nhạt
炎凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng lạnh; thất thường (ví với thái độ đối xử lạnh nhạt hoặc nhiệt tình với những người có địa vị cao thấp khác nhau); viêm lương
热和冷,比喻对待地位不同的人或者亲热攀附,或者冷淡疏远
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炎凉
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 今天 的 天气 很 炎热
- Thời tiết hôm nay rất nóng.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
炎›