Đọc nhanh: 盛情 (thịnh tình). Ý nghĩa là: thịnh tình; nhiệt tình; nồng hậu. Ví dụ : - 我们领受了他们十足的盛情。 Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.. - 谢谢你的盛情邀请。 Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
盛情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh tình; nhiệt tình; nồng hậu
深厚的情意
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
- 谢谢 你 的 盛情 邀请
- Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盛情
✪ 1. 盛情 + Động từ (邀请/招待/接待...)
✪ 2. 盛情难却
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛情
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
- 谢谢 你 的 盛情 邀请
- Cảm ơn lời mời đầy nồng hậu của bạn.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
盛›