招待 zhāodài
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu đãi】

Đọc nhanh: 招待 (chiêu đãi). Ý nghĩa là: chiêu đãi; thiết đãi; tiếp đãi; phục vụ. Ví dụ : - 他在家用音乐和饼干招待她。 Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.. - 我们会尽力招待每一位客人。 Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.. - 我请他来我的家里招待他。 Tôi mời anh ấy đến nhà tôi để tiếp đãi anh ấy.

Ý Nghĩa của "招待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

招待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiêu đãi; thiết đãi; tiếp đãi; phục vụ

对宾客或顾客表示欢迎并给以应有的待遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 尽力 jìnlì 招待 zhāodài měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.

  • volume volume

    - qǐng lái de 家里 jiālǐ 招待 zhāodài

    - Tôi mời anh ấy đến nhà tôi để tiếp đãi anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 招待

✪ 1. A + 用 + B + 来 + 招待 + C

A dùng B để thiết đãi/ chiêu đãi/ tiếp đãi C

Ví dụ:
  • volume

    - 只有 zhǐyǒu 饮用水 yǐnyòngshuǐ lái 招待 zhāodài 客人 kèrén ma

    - Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?

  • volume

    - yòng 精美 jīngměi de 礼物 lǐwù lái 招待 zhāodài 朋友 péngyou

    - Cô ấy dùng những món quà tinh tế để tiếp đãi bạn bè.

  • volume

    - yòng 丰富 fēngfù de 节目 jiémù lái 招待 zhāodài 来宾 láibīn

    - Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 招待 + B + Phó từ + Tính từ

A tiếp đãi B như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 招待 zhāodài le 朋友 péngyou hěn 周到 zhōudào

    - Cô ấy tiếp đãi bạn bè rất chu đáo.

  • volume

    - 招待 zhāodài le 客户 kèhù hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.

So sánh, Phân biệt 招待 với từ khác

✪ 1. 接待 vs 招待

Giải thích:

Đối tượng của "接待" và "招待" đều là bạn bè, khách, người từ bên ngoài đến..., điểm khác nhau là, "接待" không nhất thiết là phải mời ăn cơm, '招待" thường là mời đi ăn cơm.

✪ 2. 款待 vs 招待

Giải thích:

"款待" chỉ có thể dùng trong câu trần thuật, không thể dùng trong câu cầu khiến, "招待" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招待

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 招待 zhāodài 宾客 bīnkè

    - Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 茶点 chádiǎn 招待 zhāodài 客人 kèrén jiù 过得去 guòděiqù le

    - Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.

  • volume volume

    - 招待 zhāodài le 朋友 péngyou hěn 周到 zhōudào

    - Cô ấy tiếp đãi bạn bè rất chu đáo.

  • volume volume

    - 招待 zhāodài le 客户 kèhù hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.

  • volume volume

    - yòng 精美 jīngměi de 礼物 lǐwù lái 招待 zhāodài 朋友 péngyou

    - Cô ấy dùng những món quà tinh tế để tiếp đãi bạn bè.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 招待会 zhāodāihuì

    - Tôi sẽ đến buổi tiếp tân đó.

  • volume volume

    - 亲家 qìngjia lái le 我们 wǒmen yào 好好 hǎohǎo 招待 zhāodài

    - Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao