Đọc nhanh: 亲切 (thân thiết). Ý nghĩa là: thân cận; thân mật; thân thiết; thân thiện; thân thương; thân ái; gần gũi, nhiệt tình; ân cần; chân thành; tha thiết. Ví dụ : - 她的问候非常亲切。 Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.. - 这家餐厅的服务员很亲切。 Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.. - 她对孩子们很亲切。 Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.
亲切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân cận; thân mật; thân thiết; thân thiện; thân thương; thân ái; gần gũi
亲近;亲密
- 她 的 问候 非常 亲切
- Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.
- 这家 餐厅 的 服务员 很 亲切
- Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.
- 她 对 孩子 们 很 亲切
- Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhiệt tình; ân cần; chân thành; tha thiết
形容热情而关心
- 医生 对 病人 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.
- 老师 对 学生 很 亲切
- Giáo viên rất nhiệt tình và quan tâm tới học sinh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲切
✪ 1. 对+ Ai đó +很+亲切
rất nhiệt tình/ gần gũi/ thân mật với ai đó
- 他 对 学生 很 亲切
- Anh ấy rất nhiệt tình với học sinh.
- 医生 对 我 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.
✪ 2. 亲切+ 地+ Động từ (说/ 问/ 教导)
nhiệt tình/ ân cần/ thân thiện làm gì đấy
- 老师 亲切 地 教导 学生
- Giáo viên tận tình hướng dẫn học sinh.
- 她 亲切 地 问候 我们
- Cô ấy thân thiện chào hỏi chúng tôi.
- 医生 亲切 地 回答 问题
- Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. Động từ (感到/ 感觉/ 觉得)+ 很+ 亲切
cảm thấy rất thân thương/ thân ái/ thân mật/ thân thiện
- 他 觉得 很 亲切
- Anh ấy cảm thấy rất thân mật.
- 我 感觉 这里 很 亲切
- Tôi cảm thấy nơi này rất thân thiện.
So sánh, Phân biệt 亲切 với từ khác
✪ 1. 亲热 vs 亲密 vs 亲切
Giống:
- Chúng đều có thể là vị ngữ.
Khác:
- "亲密" và "亲热" mô tả mối quan hệ và tình cảm giữa con người với nhau, "亲切" mô tả thái độ của con người đối với người khác.
- "亲切" có thể dùng làm trạng ngữ, nhưng"亲密" và "亲热" không thể dùng làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 刘老师 很 亲切
- Thầy Lưu rất thân thiện.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 他们 俩 亲切 会话
- Hai người họ nói chuyện thân thiết.
- 医生 对 我 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 医生 亲切 地 回答 问题
- Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
切›
Thân Thiết
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Nhiệt Tình
Mật Thiết
Hòa Nhã
Thân Thiết, Thân Thiện, Ân Cần
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
Kế, Kề, Dựa Sát
Gần Kề, Gần Sát, Tiếp Cận
Tiếp Cận
Quan Tâm
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Thân Mật
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
vô cùng thân thiết; thân mật; rất thân
Lại Gần, Tiến Gần
hôn môi; hôn hít
niềm nởhòa nhãđể kết nối mật thiết (với)
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
Xa Lạ
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Ghét
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Lãnh Đạm, Lạnh N
triền miên; dằng dai; dây dưa; triền; giằng buộc; lay nhay; đeo đẳnguyển chuyển; du dươngbện; đeo đai; díu
không hiểu nhau; xa cách; xa lạ; xa lánh; khoảng cáchkhông biết
Bài Xích
lạnh lùng; cao lãnh