亲切 qīnqiè
volume volume

Từ hán việt: 【thân thiết】

Đọc nhanh: 亲切 (thân thiết). Ý nghĩa là: thân cận; thân mật; thân thiết; thân thiện; thân thương; thân ái; gần gũi, nhiệt tình; ân cần; chân thành; tha thiết. Ví dụ : - 她的问候非常亲切。 Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.. - 这家餐厅的服务员很亲切。 Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.. - 她对孩子们很亲切。 Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.

Ý Nghĩa của "亲切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

亲切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thân cận; thân mật; thân thiết; thân thiện; thân thương; thân ái; gần gũi

亲近;亲密

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 问候 wènhòu 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 服务员 fúwùyuán hěn 亲切 qīnqiè

    - Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.

  • volume volume

    - duì 孩子 háizi men hěn 亲切 qīnqiè

    - Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhiệt tình; ân cần; chân thành; tha thiết

形容热情而关心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên rất nhiệt tình và quan tâm tới học sinh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲切

✪ 1. 对+ Ai đó +很+亲切

rất nhiệt tình/ gần gũi/ thân mật với ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 学生 xuésheng hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy rất nhiệt tình với học sinh.

  • volume

    - 医生 yīshēng duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.

✪ 2. 亲切+ 地+ Động từ (说/ 问/ 教导)

nhiệt tình/ ân cần/ thân thiện làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 亲切 qīnqiè 教导 jiàodǎo 学生 xuésheng

    - Giáo viên tận tình hướng dẫn học sinh.

  • volume

    - 亲切 qīnqiè 问候 wènhòu 我们 wǒmen

    - Cô ấy thân thiện chào hỏi chúng tôi.

  • volume

    - 医生 yīshēng 亲切 qīnqiè 回答 huídá 问题 wèntí

    - Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Động từ (感到/ 感觉/ 觉得)+ 很+ 亲切

cảm thấy rất thân thương/ thân ái/ thân mật/ thân thiện

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy cảm thấy rất thân mật.

  • volume

    - 感觉 gǎnjué 这里 zhèlǐ hěn 亲切 qīnqiè

    - Tôi cảm thấy nơi này rất thân thiện.

So sánh, Phân biệt 亲切 với từ khác

✪ 1. 亲热 vs 亲密 vs 亲切

Giải thích:

Giống:
- Chúng đều có thể là vị ngữ.
Khác:
- "亲密" và "亲热" mô tả mối quan hệ và tình cảm giữa con người với nhau, "亲切" mô tả thái độ của con người đối với người khác.
- "亲切" có thể dùng làm trạng ngữ, nhưng"亲密" và "亲热" không thể dùng làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • volume volume

    - 刘老师 liúlǎoshī hěn 亲切 qīnqiè

    - Thầy Lưu rất thân thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打招呼 dǎzhāohu shí 亲切 qīnqiè 直呼其名 zhíhūqímíng

    - Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.

  • volume volume

    - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 亲切 qīnqiè 会话 huìhuà

    - Hai người họ nói chuyện thân thiết.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.

  • volume volume

    - cóng 心底 xīndǐ 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 亲切 qīnqiè 回答 huídá 问题 wèntí

    - Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa