Đọc nhanh: 调情 (điệu tình). Ý nghĩa là: ve vãn; tán tỉnh. Ví dụ : - 他总是喜欢调情。 Anh ấy luôn thích tán tỉnh.. - 他们互相调情。 Họ tán tỉnh lẫn nhau.. - 他们调情了很久。 Họ đã tán tỉnh rất lâu.
调情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ve vãn; tán tỉnh
男女间调笑挑逗
- 他 总是 喜欢 调情
- Anh ấy luôn thích tán tỉnh.
- 他们 互相 调情
- Họ tán tỉnh lẫn nhau.
- 他们 调情 了 很 久
- Họ đã tán tỉnh rất lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调情
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 调查 暴露出 事情 的 真相
- Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 她 总是 调笑 他 的 情绪
- Cô ấy luôn luôn trêu đùa cảm xúc của anh ta.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 他 总是 喜欢 调情
- Anh ấy luôn thích tán tỉnh.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
调›