Đọc nhanh: 热心 (nhiệt tâm). Ý nghĩa là: nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng, nhiệt tình; nhiệt huyết; say mê. Ví dụ : - 热心给大家办事。 Nhiệt tình làm việc vì mọi người.. - 他对工会工作向来热心。 Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.. - 她是个热心的人。 Cô ấy là một người nhiệt tình.
热心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng
有热情,有兴趣,肯尽力
- 热心 给 大家 办事
- Nhiệt tình làm việc vì mọi người.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
- 她 是 个 热心 的 人
- Cô ấy là một người nhiệt tình.
- 他 对 工作 很 热心
- Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
热心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt tình; nhiệt huyết; say mê
对某事热心
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 她 一直 热心 科学
- Cô ấy luôn say mê với khoa học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热心
✪ 1. Chủ ngữ (友/同事/老师/姑娘/邻居) +很/不+热心
cấu trúc chủ vị
- 朋友 们 很 热心 , 常常 帮助 我
- Bạn bè của tôi rất nhiệt tình và thường xuyên giúp đỡ tôi.
- 老师 很 热心 关心 每个 学生
- Giáo viên rất nhiệt tình, quan tâm đến từng học sinh.
✪ 2. 热心 (+地) + Động từ (帮助/服务/介绍)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 热心 地 帮助 了 我
- Cô ấy nhiệt tình giúp đỡ tôi.
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
So sánh, Phân biệt 热心 với từ khác
✪ 1. 热心 vs 热情
"热心" thường được sử dụng như một định ngữ, có thể dùng để miêu tả người hoặc vật.
"热情" thường làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và tân ngữ, chủ yếu dùng để miêu tả người.
"热心" còn là động từ, có thể mang tân ngữ, có thể dùng trong câu "对…… ·很热情,愿意做", "热情" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热心
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 多谢 你 的 热心 帮助 !
- Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 他 热心 参与 社区服务
- Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
- 他 对 工作 很 热心
- Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
热›
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Nhiệt Tình
Thân Thiết, Thân Thiện, Ân Cần
mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danhthích (hoạt động)
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
rất gấp
Thân Mật
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Thích, Rất Thích
Tình Yêu Thương, Lòng Yêu Thương
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
máu lạnhmáu lạnh (động vật)
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
Nản Lòng
Lãnh Đạm, Lạnh N
Lạnh Lùng
triền miên; dằng dai; dây dưa; triền; giằng buộc; lay nhay; đeo đẳnguyển chuyển; du dươngbện; đeo đai; díu
lạnh lùng; cao lãnh