热心 rèxīn
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt tâm】

Đọc nhanh: 热心 (nhiệt tâm). Ý nghĩa là: nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng, nhiệt tình; nhiệt huyết; say mê. Ví dụ : - 热心给大家办事。 Nhiệt tình làm việc vì mọi người.. - 他对工会工作向来热心。 Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.. - 她是个热心的人。 Cô ấy là một người nhiệt tình.

Ý Nghĩa của "热心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

热心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng

有热情,有兴趣,肯尽力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热心 rèxīn gěi 大家 dàjiā 办事 bànshì

    - Nhiệt tình làm việc vì mọi người.

  • volume volume

    - duì 工会工作 gōnghuìgōngzuò 向来 xiànglái 热心 rèxīn

    - Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.

  • volume volume

    - shì 热心 rèxīn de rén

    - Cô ấy là một người nhiệt tình.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò hěn 热心 rèxīn

    - Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

热心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt tình; nhiệt huyết; say mê

对某事热心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 公益事业 gōngyìshìyè

    - Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 科学 kēxué

    - Cô ấy luôn say mê với khoa học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热心

✪ 1. Chủ ngữ (友/同事/老师/姑娘/邻居) +很/不+热心

cấu trúc chủ vị

Ví dụ:
  • volume

    - 朋友 péngyou men hěn 热心 rèxīn 常常 chángcháng 帮助 bāngzhù

    - Bạn bè của tôi rất nhiệt tình và thường xuyên giúp đỡ tôi.

  • volume

    - 老师 lǎoshī hěn 热心 rèxīn 关心 guānxīn 每个 měigè 学生 xuésheng

    - Giáo viên rất nhiệt tình, quan tâm đến từng học sinh.

✪ 2. 热心 (+地) + Động từ (帮助/服务/介绍)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù le

    - Cô ấy nhiệt tình giúp đỡ tôi.

  • volume

    - 热心 rèxīn 服务 fúwù měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.

So sánh, Phân biệt 热心 với từ khác

✪ 1. 热心 vs 热情

Giải thích:

"热心" thường được sử dụng như một định ngữ, có thể dùng để miêu tả người hoặc vật.
"热情" thường làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và tân ngữ, chủ yếu dùng để miêu tả người.
"热心" còn là động từ, có thể mang tân ngữ, có thể dùng trong câu "…… ·很热情,愿意做", "热情" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热心

  • volume volume

    - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • volume volume

    - 多谢 duōxiè de 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!

  • volume volume

    - 出现 chūxiàn 发热 fārè 相关 xiāngguān 心脏 xīnzàng 杂音 záyīn 现象 xiànxiàng

    - Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 公益事业 gōngyìshìyè

    - Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.

  • volume volume

    - yǒu 一副 yīfù 热心肠 rèxīncháng

    - Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.

  • volume volume

    - 热心 rèxīn 参与 cānyù 社区服务 shèqūfúwù

    - Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.

  • volume volume

    - duì 工会工作 gōnghuìgōngzuò 向来 xiànglái 热心 rèxīn

    - Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò hěn 热心 rèxīn

    - Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa