Đọc nhanh: 薄情冷漠 (bạc tình lãnh mạc). Ý nghĩa là: Bạc bẽo thờ ơ.
薄情冷漠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạc bẽo thờ ơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄情冷漠
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 冷酷无情
- phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 她 的 冷漠 让 我 难堪
- Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
情›
漠›
薄›