Đọc nhanh: 温馨 (ôn hinh). Ý nghĩa là: ấm áp; ấm cúng; đầm ấm; ấm lòng. Ví dụ : - 他有一个温馨的家庭。 Anh ấy có một gia đình ấm áp.. - 这个房间布置得十分温馨。 Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.. - 她的话语充满了温馨。 Lời nói của cô đầy ấm áp.
温馨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm áp; ấm cúng; đầm ấm; ấm lòng
温和芳香
- 他 有 一个 温馨 的 家庭
- Anh ấy có một gia đình ấm áp.
- 这个 房间 布置 得 十分 温馨
- Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.
- 她 的 话语 充满 了 温馨
- Lời nói của cô đầy ấm áp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温馨
✪ 1. A + 给 + B + 带来温馨
A mang lại ấm áp cho B
- 妈妈 给 孩子 带来 温馨
- Mẹ mang hơi ấm đến cho con.
- 故事 给 孩子 们 带来 温馨
- Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 令 + A + 感到 + 温馨
làm cho A cảm thấy ấm áp
- 那个 拥抱 令 我 感到 温馨
- Cái ôm đó khiến tôi cảm thấy ấm áp.
- 这份 礼物 令 她 感到 温馨
- Món quà này khiến cô cảm thấy ấm áp.
✪ 3. A + 给 + B + 温馨 + 的 + ...
A dành cho B cái gì ấm áp
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 老师 给 学生 温馨 的 鼓励
- Cô giáo dành cho học sinh sự động viên ấm áp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温馨
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 他 带来 一丝 温馨
- Anh ấy mang đến một chút ấm áp.
- 屋里 亮 带来 了 温馨
- Ánh sáng trong phòng mang đến sự ấm áp.
- 妈妈 给 孩子 带来 温馨
- Mẹ mang hơi ấm đến cho con.
- 她 的 话语 充满 了 温馨
- Lời nói của cô đầy ấm áp.
- 他 有 一个 温馨 的 家庭
- Anh ấy có một gia đình ấm áp.
- 每年 圣诞节 , 家庭 欢聚 的 时光 总是 特别 温馨
- Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.
- 婚礼 现场 布置 得 十分 浪漫 , 气氛 温馨 感人
- Địa điểm tổ chức cưới được trang trí rất lãng mạn, bầu không khí ấm áp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
馨›