Đọc nhanh: 充裕 (sung dụ). Ý nghĩa là: sung túc; dồi dào; dư dả; dư dật. Ví dụ : - 经济充裕。 kinh tế dồi dào.. - 时间充裕。 thời gian dư dả.
充裕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sung túc; dồi dào; dư dả; dư dật
充足有余
- 经济 充裕
- kinh tế dồi dào.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充裕
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 经济 充裕
- kinh tế dồi dào.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他们 过 着 富裕 的 生活
- Họ sống một cuộc sống giàu có.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
裕›
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
sung túc; giàu có; dư dả
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
Phong Phú
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
Đủ, Đầy Đủ
đầy lên
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
Dồi Dào, Dạt Dào
Có Tiền, Có Của, Có Tài Sản
được rồi; đủ rồi
Đầy, Dày Đặc
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
Thiếu
khuyết điểmthiếu sót
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Cấp Bách
thiếu; thiếu hụt; không đủ
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
Ngắn Ngủi, Ngắn Gọn
thiếu hụt hoặc khuyếtthiếu thốn cùng cựcrất thiếu (thực phẩm, nước sạch, v.v.)