chōng
volume volume

Từ hán việt: 【xung.trùng】

Đọc nhanh: (xung.trùng). Ý nghĩa là: xông lên; buột; tấn công; đột kích; đột, đập; va đập; chống đối; bẻ gẫy, xung hỉ; làm việc hỉ (để trừ tà khí). Ví dụ : - 他向前猛冲。 Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.. - 他冲过人群。 Anh ấy xông qua đám người.. - 他的话冲了我。 Lời nói của anh ấy xúc phạm tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. xông lên; buột; tấn công; đột kích; đột

很快地向前直闯,突破障碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 向前 xiàngqián 猛冲 měngchōng

    - Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.

  • volume volume

    - 冲过 chōngguò 人群 rénqún

    - Anh ấy xông qua đám người.

✪ 2. đập; va đập; chống đối; bẻ gẫy

猛烈地撞击 (对对方思想感情有很大的抵触)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà chōng le

    - Lời nói của anh ấy xúc phạm tôi.

  • volume volume

    - 风冲门 fēngchōngmén 猛撞 měngzhuàng

    - Gió đập vào cửa dữ dội.

✪ 3. xung hỉ; làm việc hỉ (để trừ tà khí)

指冲喜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 冲喜 chōngxǐ néng 转运 zhuǎnyùn

    - Hi vọng xung hỉ có thể thay đổi vận may.

  • volume volume

    - xiǎng 办喜事 bànxǐshì 冲喜 chōngxǐ

    - Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.

✪ 4. pha; hòa; dội nước; xối nước; tạt nước; rửa; tưới (nước sôi lên)

用开水等浇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ wǎn chōng 干净 gānjìng

    - Dội nước rửa sạch bát.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài chōng 咖啡 kāfēi

    - Cô ấy đang pha cà phê.

✪ 5. rửa ảnh (từ phim)

把拍摄好的腰片变成照片

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài chōng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đang rửa ảnh.

  • volume volume

    - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

✪ 6. bù cho nhau; triệt tiêu lẫn nhau

互相抵消

Ví dụ:
  • volume volume

    - 功劳 gōngláo chōng 过错 guòcuò

    - Công lao xóa bù tội ác.

  • volume volume

    - 善举 shànjǔ chōng 恶行 èxíng

    - Hành động tốt xóa hành động xấu.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phố; đường lớn; đường phố lớn; nơi trọng yếu; trọng điểm

通行的大道;重要的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 战略 zhànlüè 要冲 yàochōng

    - Đó là nơi quan trọng về chiến lược.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 商业 shāngyè chōng

    - Nơi này là nơi trọng điểm thương mại.

✪ 2. bình nguyên; bãi; thung lũng; đất bằng ở sau núi

山区的平地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 翻过 fānguò shān jiù yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de chōng

    - Qua núi có một thung lũng rất lớn.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn chōng hěn měi

    - Bình nguyên đó rất đẹp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 冲 + Tân ngữ(手、脚、盘子、水)

dùng nước để rửa hoặc làm sạch cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 听到 tīngdào 马桶 mǎtǒng de chōng 水声 shuǐshēng

    - Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.

  • volume

    - de 手太脏 shǒutàizàng le 快去 kuàiqù 冲冲 chōngchōng shǒu

    - Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!

✪ 2. 冲 + 向/进 + Tân ngữ(敌人、人群、球门、重点、前三名、天空)

hành động lao về phía hoặc tiến vào một đối tượng hoặc mục tiêu cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • volume

    - 冲向 chōngxiàng 前方 qiánfāng 敌人 dírén

    - Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.

✪ 3. 冲 + Tân ngữ(照片、胶卷、胶片)

rửa cái gì đó như ảnh hoặc phim

Ví dụ:
  • volume

    - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • volume

    - chōng zhāng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy rửa tấm ảnh đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • volume volume

    - 冲向 chōngxiàng 前方 qiánfāng 敌人 dírén

    - Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 出笼 chūlóng 冲腾入 chōngténgrù yún

    - chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.

  • volume volume

    - 冲着 chōngzhe yòu jiào yòu 起来 qǐlai

    - Anh ta hét lên và chửi rủa cô.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 早上 zǎoshàng 起来 qǐlai 冲凉 chōngliáng

    - Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao