Đọc nhanh: 布满 (bố mãn). Ý nghĩa là: được bao phủ bởi, được lấp đầy bởi.
布满 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được bao phủ bởi
to be covered with
✪ 2. được lấp đầy bởi
to be filled with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布满
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
满›