饱满 bǎomǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bão mãn】

Đọc nhanh: 饱满 (bão mãn). Ý nghĩa là: sung mãn; chắc; chắc nịch; sung túc; phong phú; dồi dào, sung mãn; đầy đủ, đầy ắp; đầy (thường dùng trong văn nói). Ví dụ : - 精神饱满 tinh thần sung mãn. - 热情饱满 đầy nhiệt tình

Ý Nghĩa của "饱满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

饱满 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sung mãn; chắc; chắc nịch; sung túc; phong phú; dồi dào, sung mãn; đầy đủ

指充足、充实,侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精神饱满 jīngshénbǎomǎn

    - tinh thần sung mãn

✪ 2. đầy ắp; đầy (thường dùng trong văn nói)

丰满,多用于口语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热情 rèqíng 饱满 bǎomǎn

    - đầy nhiệt tình

So sánh, Phân biệt 饱满 với từ khác

✪ 1. 饱和 vs 饱满

Giải thích:

Ý nghĩa của "饱满" và "饱和" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 饱满 vs 丰满

Giải thích:

Giống:
- "饱满" và "丰满" đều là tính từ, nhưng chúng có nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "饱满" chủ yếu được dùng để miêu tả tinh thần, năng lượng, tình cảm, cảm xúc của con người,....
"丰满" dùng để miêu tả cơ thể của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱满

  • volume volume

    - 莲子 liánzǐ 饱满 bǎomǎn 圆实 yuánshí

    - hạt sen tròn mẩy.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 饱满 bǎomǎn

    - đầy nhiệt tình

  • volume volume

    - 饱满 bǎomǎn 荔枝 lìzhī

    - Vải căng mọng.

  • volume volume

    - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 酒足饭饱 jiǔzúfànbǎo 十分 shífēn 满足 mǎnzú

    - Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - zuò 女人 nǚrén 就要 jiùyào 亭亭玉立 tíngtíngyùlì 紧实 jǐnshí 饱满 bǎomǎn

    - Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān de 休息 xiūxī ràng 精神饱满 jīngshénbǎomǎn

    - Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa