Đọc nhanh: 饱满 (bão mãn). Ý nghĩa là: sung mãn; chắc; chắc nịch; sung túc; phong phú; dồi dào, sung mãn; đầy đủ, đầy ắp; đầy (thường dùng trong văn nói). Ví dụ : - 精神饱满 tinh thần sung mãn. - 热情饱满 đầy nhiệt tình
饱满 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sung mãn; chắc; chắc nịch; sung túc; phong phú; dồi dào, sung mãn; đầy đủ
指充足、充实,侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实
- 精神饱满
- tinh thần sung mãn
✪ 2. đầy ắp; đầy (thường dùng trong văn nói)
丰满,多用于口语
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
So sánh, Phân biệt 饱满 với từ khác
✪ 1. 饱和 vs 饱满
Ý nghĩa của "饱满" và "饱和" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 饱满 vs 丰满
Giống:
- "饱满" và "丰满" đều là tính từ, nhưng chúng có nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "饱满" chủ yếu được dùng để miêu tả tinh thần, năng lượng, tình cảm, cảm xúc của con người,....
"丰满" dùng để miêu tả cơ thể của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱满
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 饱满 荔枝
- Vải căng mọng.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
饱›
Bão Hòa, No, Chán Ngấy
Đầy Đủ
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Sung Túc, Đầy Đủ, Đầy Ắp, Đầy Đặn
Dồi Dào, Dạt Dào
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
chướng bụng; bụng sình; phềnh phềnh; nêtràn đầy; tràn ngậpình bụngõng