Đọc nhanh: 奇缺 (kì khuyết). Ý nghĩa là: thiếu hụt hoặc khuyết, thiếu thốn cùng cực, rất thiếu (thực phẩm, nước sạch, v.v.).
奇缺 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt hoặc khuyết
deficit
✪ 2. thiếu thốn cùng cực
extreme shortage
✪ 3. rất thiếu (thực phẩm, nước sạch, v.v.)
very short of (food, clean water etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
缺›