Đọc nhanh: 阔气 (khoát khí). Ý nghĩa là: xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oách, toà. Ví dụ : - 摆阔气。 sống xa xỉ.
阔气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oách
豪华奢侈
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
✪ 2. toà
排场大, 生活奢侈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔气
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
阔›
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)