Đọc nhanh: 富裕 (phú dụ). Ý nghĩa là: giàu có; dồi dào; sung túc (tài sản). Ví dụ : - 他们过着富裕的生活。 Họ sống một cuộc sống giàu có.. - 她嫁给了一个富裕的商人。 Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.. - 他的家庭经济很富裕。 Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.
富裕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu có; dồi dào; sung túc (tài sản)
经济条件较好,钱财充足
- 他们 过 着 富裕 的 生活
- Họ sống một cuộc sống giàu có.
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
- 他 的 家庭 经济 很 富裕
- Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 富裕
✪ 1. 富裕 + 的 + Danh từ
cái gì giàu có
- 我们 都 向往 富裕 的 生活
- Chúng ta đều hướng đến một cuộc sống giàu có.
- 富裕 的 阶层 拥有 更 多 的 机会
- Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.
- 他 出生 在 一个 富裕 的 家庭
- Anh sinh ra trong một gia đình giàu có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + Phó từ + 富裕
A giàu có như thế nào
- 这座 城市 很 富裕
- Thành phố này rất giàu có.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
So sánh, Phân biệt 富裕 với từ khác
✪ 1. 富裕 vs 富余
Từ tính và cách sử dụng của "富余" và "富裕" không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富裕
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 她家 非常 富裕
- Gia đình cô ấy rất giàu có.
- 走上 富裕 的 道路
- Đang có cuộc sống giàu có sung túc
- 他们 过 着 富裕 的 生活
- Họ sống một cuộc sống giàu có.
- 她 生活富裕 , 有吃有穿
- Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
- 她 来自 一个 富裕 的 家庭
- Anh ấy đến từ một gia đình giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
裕›
Giàu Có, Nhiều Của Cải
Đầy Đủ
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
Dồi Dào, Dạt Dào
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
Dồi Dào, Đầy Đủ
Giàu có mà lòng dạ bẩn thỉu.
giàu có; sung túc; phong phúcó củano đủ
Thường Thường Bậc Trung (Kinh Tế Gia Đình)
bần khổ; bần hàn (thời xưa thường chỉ cuộc sống nghèo nàn của những người đi học); thanh khổ
mệt mỏi; mệt nhọckhó khăn (kinh tế, cuộc sống)
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
khuyết điểmthiếu sót
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
bần hàn; đói rét
bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
Lỗ Hổng, Thiếu Sót (Danh Từ)
mất mùa; đói kémđời sống khó khăn; kinh tế khó khăn; tình cảnh khó khănnợ; mắc nợ; thiếu nợ
khó khăn; túng thiếu; túng bấn