富裕 fùyù
volume volume

Từ hán việt: 【phú dụ】

Đọc nhanh: 富裕 (phú dụ). Ý nghĩa là: giàu có; dồi dào; sung túc (tài sản). Ví dụ : - 他们过着富裕的生活。 Họ sống một cuộc sống giàu có.. - 她嫁给了一个富裕的商人。 Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.. - 他的家庭经济很富裕。 Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.

Ý Nghĩa của "富裕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

富裕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giàu có; dồi dào; sung túc (tài sản)

经济条件较好,钱财充足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 富裕 fùyù de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống giàu có.

  • volume volume

    - 嫁给 jiàgěi le 一个 yígè 富裕 fùyù de 商人 shāngrén

    - Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.

  • volume volume

    - de 家庭 jiātíng 经济 jīngjì hěn 富裕 fùyù

    - Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 企业 qǐyè 越来越 yuèláiyuè 富裕 fùyù

    - Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 富裕

✪ 1. 富裕 + 的 + Danh từ

cái gì giàu có

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen dōu 向往 xiàngwǎng 富裕 fùyù de 生活 shēnghuó

    - Chúng ta đều hướng đến một cuộc sống giàu có.

  • volume

    - 富裕 fùyù de 阶层 jiēcéng 拥有 yōngyǒu gèng duō de 机会 jīhuì

    - Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.

  • volume

    - 出生 chūshēng zài 一个 yígè 富裕 fùyù de 家庭 jiātíng

    - Anh sinh ra trong một gia đình giàu có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + Phó từ + 富裕

A giàu có như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì hěn 富裕 fùyù

    - Thành phố này rất giàu có.

  • volume

    - 他们 tāmen 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 富裕 fùyù

    - Gia đình họ rất giàu có.

So sánh, Phân biệt 富裕 với từ khác

✪ 1. 富裕 vs 富余

Giải thích:

Từ tính và cách sử dụng của "富余" và "富裕" không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富裕

  • volume volume

    - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • volume

    - 他们 tāmen 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 富裕 fùyù

    - Gia đình họ rất giàu có.

  • volume volume

    - 她家 tājiā 非常 fēicháng 富裕 fùyù

    - Gia đình cô ấy rất giàu có.

  • volume volume

    - 走上 zǒushàng 富裕 fùyù de 道路 dàolù

    - Đang có cuộc sống giàu có sung túc

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 富裕 fùyù de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống giàu có.

  • volume volume

    - 生活富裕 shēnghuófùyù 有吃有穿 yǒuchīyǒuchuān

    - Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 企业 qǐyè 越来越 yuèláiyuè 富裕 fùyù

    - Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.

  • volume volume

    - 来自 láizì 一个 yígè 富裕 fùyù de 家庭 jiātíng

    - Anh ấy đến từ một gia đình giàu có.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LCOR (中金人口)
    • Bảng mã:U+88D5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa