Đọc nhanh: 拮据 (kiết cư). Ý nghĩa là: túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú. Ví dụ : - 手头拮据。 trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.
拮据 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
缺少钱,境况窘迫
- 手头 拮据
- trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拮据
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 我 近来 经济 拮据
- Kinh tế của tôi dạo gần đây túng bấn quá.
- 手头 拮据
- trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.
- 他 处理 外遇 证据
- Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 他们 家 生活 很 拮据
- Cuộc sống gia đình họ rất túng bấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拮›
据›
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Quẫn Bách, Khó Khăn, Khốn Cùng
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
khó khăn; túng thiếu; túng bấn