拮据 jiéjū
volume volume

Từ hán việt: 【kiết cư】

Đọc nhanh: 拮据 (kiết cư). Ý nghĩa là: túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú. Ví dụ : - 手头拮据。 trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

Ý Nghĩa của "拮据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拮据 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú

缺少钱,境况窘迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 拮据 jiéjū

    - trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拮据

  • volume volume

    - 据守 jùshǒu zhe 那座 nàzuò shān

    - Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr de 数据 shùjù 结果 jiéguǒ shì 伪造 wěizào de

    - Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • volume volume

    - 近来 jìnlái 经济 jīngjì 拮据 jiéjū

    - Kinh tế của tôi dạo gần đây túng bấn quá.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 拮据 jiéjū

    - trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 外遇 wàiyù 证据 zhèngjù

    - Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 根据 gēnjù 经验 jīngyàn 划分 huàfēn 等级 děngjí

    - Họ phân cấp theo kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 生活 shēnghuó hěn 拮据 jiéjū

    - Cuộc sống gia đình họ rất túng bấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá , Jié
    • Âm hán việt: Cát , Kiết , Kiệt
    • Nét bút:一丨一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGR (手土口)
    • Bảng mã:U+62EE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa