• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Y (衤) Cốc (谷)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dụ
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰衤谷
  • Thương hiệt:LCOR (中金人口)
  • Bảng mã:U+88D5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 裕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 裕 theo âm hán việt

裕 là gì? (Dụ). Bộ Y (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thong thả, Ðủ., Thong thả., Giàu có, thừa thãi, Sung mãn. Từ ghép với : Sung túc, “phong dụ” giàu có dư giả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiều đồ đạc, giàu có
  • 2. thong thả

Từ điển Thiều Chửu

  • Lắm áo nhiều đồ. Vì thế nên giàu có thừa thãi gọi là dụ.
  • Rộng rãi, không đến nỗi kiệt quệ.
  • Ðủ.
  • Thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đầy đủ, giàu có

- Giàu có

- Sung túc

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Giàu có, thừa thãi

- “phong dụ” giàu có dư giả.

Động từ
* Sung mãn

- “Thiên địa dụ ư vạn vật hồ! vạn vật dụ hồ thiên địa hồ!” ! ! (Pháp ngôn , Hiếu chí ).

Trích: Dương Hùng

* Đối xử rộng lượng, khoan dung

- “Thái Tông nhân thánh khoan hậu, khắc kỉ dụ nhân” , (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư ) Thái Tông có nhân đức sáng suốt khoan hậu, nghiêm khắc với mình rộng lượng với người.

Trích: Tô Thức

* Làm cho rộng lớn, khoách đại

- “Thúc phụ nhược năng quang dụ đại đức” (Chu ngữ trung ).

Trích: Quốc ngữ

* Làm cho giàu có

- “Cáo quân nãi du dụ” (Quân thích ) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.

Trích: Thượng Thư

* Dẫn đường

- “Nhữ diệc võng bất khắc kính điển, nãi do dụ dân” , (Đường cáo ) Ngươi cũng không phải là không biết tôn trọng pháp độ quy tắc, để mà lấy đạo dẫn đường dân.

Trích: Thư Kinh

Danh từ
* Đạo lí

- “Viễn nãi du dụ, nãi dĩ dân ninh, bất nhữ hà điễn” , , (Khang cáo ).

Trích: Thư Kinh

Từ ghép với 裕