Đọc nhanh: 充畅 (sung sướng). Ý nghĩa là: dồi dào; phong phú; thịnh vượng (nguồn hàng, ý thơ) (商品的来源、文章的气势) 充沛畅达.
充畅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồi dào; phong phú; thịnh vượng (nguồn hàng, ý thơ) (商品的来源、文章的气势) 充沛畅达
充畅,读音为chōng chàng,汉语词语,意思是充沛畅达。 (商品的来源、文章的气势) 充沛畅达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充畅
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
畅›