宽裕 kuānyù
volume volume

Từ hán việt: 【khoan dụ】

Đọc nhanh: 宽裕 (khoan dụ). Ý nghĩa là: dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái. Ví dụ : - 人民的生活一 天天宽裕起来。 cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.. - 时间很宽裕。 thời gian rất dư dả.

Ý Nghĩa của "宽裕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宽裕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái

宽绰富余

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 天天 tiāntiān 宽裕 kuānyù 起来 qǐlai

    - cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān hěn 宽裕 kuānyù

    - thời gian rất dư dả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽裕

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 天天 tiāntiān 宽裕 kuānyù 起来 qǐlai

    - cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.

  • volume

    - 他们 tāmen 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 富裕 fùyù

    - Gia đình họ rất giàu có.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān hěn 宽裕 kuānyù

    - thời gian rất dư dả.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu hěn 宽裕 kuānyù

    - Anh ấy rất dư dả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 富裕 fùyù de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống giàu có.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 企业 qǐyè 越来越 yuèláiyuè 富裕 fùyù

    - Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 越来越 yuèláiyuè 宽绰 kuānchuò le

    - cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LCOR (中金人口)
    • Bảng mã:U+88D5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa