Đọc nhanh: 宽裕 (khoan dụ). Ý nghĩa là: dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái. Ví dụ : - 人民的生活一 天天宽裕起来。 cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.. - 时间很宽裕。 thời gian rất dư dả.
宽裕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
宽绰富余
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 时间 很 宽裕
- thời gian rất dư dả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽裕
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 时间 很 宽裕
- thời gian rất dư dả.
- 他 手头 很 宽裕
- Anh ấy rất dư dả.
- 他们 过 着 富裕 的 生活
- Họ sống một cuộc sống giàu có.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
裕›
Giàu Có, Nhiều Của Cải
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
Dồi Dào, Dạt Dào
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
thập toàn; vẹn toàn; trọn vẹn; hoàn hảo
Rộng, Rộng Rãi, Bớt Đông
Thiếu, Không Đủ
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Thiếu
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
khó xử; bối rối; lúng túng; ngượng nghịukhốn cùng; khốn quẫn; quẫn bách; khốn khó; khó khăn
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí