Đọc nhanh: 充磁 (sung từ). Ý nghĩa là: nạp từ; tăng cường từ tính; làm nhiễm từ; nạp nam châm.
充磁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạp từ; tăng cường từ tính; làm nhiễm từ; nạp nam châm
使磁性物质磁化或使磁性不足的磁体增加磁性一般是把要充磁的物体放在有直流电通过的线圈所形成的磁场里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充磁
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
磁›