充电 chōngdiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sung điện】

Đọc nhanh: 充电 (sung điện). Ý nghĩa là: nạp điện; sạc điện; sạc pin, nâng cao; cập nhật; học hỏi. Ví dụ : - 你的充电宝多少钱? Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?. - 他忘记给电脑充电了。 Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.. - 我忘了充电手机没电了。 Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.

Ý Nghĩa của "充电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

充电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nạp điện; sạc điện; sạc pin

把直流电源接到蓄电池的两极上使蓄电池获得放电能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 充电 chōngdiàn bǎo 多少 duōshǎo qián

    - Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì gěi 电脑 diànnǎo 充电 chōngdiàn le

    - Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.

  • volume volume

    - wàng le 充电 chōngdiàn 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nâng cao; cập nhật; học hỏi

比喻通过休息、娱乐等方式补充体力和精力;也比喻通过再学习补充新知识、增长新能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 休息 xiūxī 一下 yīxià 充电 chōngdiàn

    - Tôi cần nghỉ ngơi để nạp năng lượng.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 培训 péixùn shì 为了 wèile 充电 chōngdiàn

    - Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 培训 péixùn shì 为了 wèile 充电 chōngdiàn

    - Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.

  • volume volume

    - 提示 tíshì 电池 diànchí 充足 chōngzú

    - Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 电浆 diànjiāng qiāng 充电 chōngdiàn

    - Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì gěi 电脑 diànnǎo 充电 chōngdiàn le

    - Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 没电 méidiàn le hǎo zài yǒu 充电器 chōngdiànqì

    - Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 正在 zhèngzài 充电 chōngdiàn ne

    - Điện thoại đang được nạp điện.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 休息 xiūxī 一下 yīxià 充电 chōngdiàn

    - Tôi cần nghỉ ngơi để nạp năng lượng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 手机 shǒujī 充电器 chōngdiànqì

    - Đây là cục sạc của điện thoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao