Đọc nhanh: 充电 (sung điện). Ý nghĩa là: nạp điện; sạc điện; sạc pin, nâng cao; cập nhật; học hỏi. Ví dụ : - 你的充电宝多少钱? Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?. - 他忘记给电脑充电了。 Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.. - 我忘了充电,手机没电了。 Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
充电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nạp điện; sạc điện; sạc pin
把直流电源接到蓄电池的两极上使蓄电池获得放电能力
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 他 忘记 给 电脑 充电 了
- Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.
- 我 忘 了 充电 , 手机 没电 了
- Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nâng cao; cập nhật; học hỏi
比喻通过休息、娱乐等方式补充体力和精力;也比喻通过再学习补充新知识、增长新能力
- 我 需要 休息 一下 充电
- Tôi cần nghỉ ngơi để nạp năng lượng.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 他 忘记 给 电脑 充电 了
- Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 手机 正在 充电 呢
- Điện thoại đang được nạp điện.
- 我 需要 休息 一下 充电
- Tôi cần nghỉ ngơi để nạp năng lượng.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
电›