丰富 fēngfù
volume volume

Từ hán việt: 【phong phú】

Đọc nhanh: 丰富 (phong phú). Ý nghĩa là: phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm, tri thức), làm giàu thêm; làm phong phú. Ví dụ : - 他的经验很丰富。 Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.. - 她的知识十分丰富。 Kiến thức của cô ấy vô cùng phong phú.. - 我们的文化历史非常丰富。 Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.

Ý Nghĩa của "丰富" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

丰富 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm, tri thức)

(物质财富、学识经验等) 种类多或数量大

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Kiến thức của cô ấy vô cùng phong phú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 文化 wénhuà 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

丰富 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm giàu thêm; làm phong phú

使丰富

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng 丰富 fēngfù le de 生活 shēnghuó

    - Du lịch đã làm phong phú thêm cuộc sống của cô ấy.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 丰富 fēngfù le de 经验 jīngyàn

    - Ông chủ đã làm phong phú kinh nghiệm của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丰富

✪ 1. 丰富 + 的 + Danh từ(知识/经验/资源...)

"丰富" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zài 这方面 zhèfāngmiàn yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

  • volume

    - 越南 yuènán yǒu 丰富 fēngfù de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.

✪ 2. Động từ (变/显/过/安排) + 得 + (很/不 +) 丰富

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 暑假 shǔjià 安排 ānpái de hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.

  • volume

    - de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ta sống một cuộc sống rất phong phú.

✪ 3. 丰富 + Tân ngữ (生活/知识/经验...)

phong phú cuộc sống/kiến thức/kinh nghiệm...

Ví dụ:
  • volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 丰富 fēngfù 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể làm phong phú thêm kiến thức.

  • volume

    - 旅行 lǚxíng néng 丰富 fēngfù 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - Du lịch có thể làm phong phú thêm kinh nghiệm sống.

✪ 4. 不断/大大/极大 (+ 地) + 丰富

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 书籍 shūjí 大大 dàdà 丰富 fēngfù le de 生活 shēnghuó

    - Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.

  • volume

    - 学习 xuéxí 不断 bùduàn 丰富 fēngfù 知识 zhīshí

    - Học tập không ngừng làm phong phú kiến thức.

So sánh, Phân biệt 丰富 với từ khác

✪ 1. 丰富 vs 多

Giải thích:

"丰富" có hai tầng ý nghĩa là chủng loại và số lượng ; "" chỉ có nghĩa là số lượng nhiều, không nhất định là phong phú.
"丰富" có thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "" không thể.
"" và "丰富" đều có thể đi kèm với tân ngữ.

✪ 2. 丰盛 vs 丰富

Giải thích:

"丰盛" thường được dùng nhiều để hình dung các món ăn, thực phẩm ; "丰富" có thể bổ nghĩa cho những vật chất lượng hoặc bổ nghĩa cho những vật mang ý nghĩa tinh thần như sản vật, thư tịch, kiến thức, kinh nghiệm, tình cảm, nội dung, tiết mục...., còn có thể có cách sử dụng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰富

  • volume volume

    - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù de 滋养 zīyǎng

    - chất dinh dưỡng phong phú

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 出海 chūhǎi 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - phong phú đa dạng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān yǒu 丰富 fēngfù de 海鲜 hǎixiān

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.

  • volume volume

    - 个人经历 gèrénjīnglì hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.

  • volume volume

    - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • - 中国 zhōngguó de 饮食文化 yǐnshíwénhuà 非常 fēicháng 丰富 fēngfù 多样 duōyàng

    - Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa