Đọc nhanh: 裕如 (dụ như). Ý nghĩa là: ung dung; khoan thai, đầy đủ; sung túc. Ví dụ : - 应付裕如。 ứng phó ung dung. - 生活裕如 cuộc sống đầy đủ sung túc.
裕如 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ung dung; khoan thai
形容从容不费力
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
✪ 2. đầy đủ; sung túc
形容丰足
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裕如
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
裕›
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà