Đọc nhanh: 充分 (sung phân). Ý nghĩa là: đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào, hết mức; hết sức; dốc sức. Ví dụ : - 你的理由不充分。 Lí do của anh không đầy đủ.. - 准备工作做得很充分。 Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.. - 我没有充分的准备。 Tôi không chuẩn bị đầy đủ.
充分 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào
足够 (多用于抽象事物)
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
- 我 没有 充分 的 准备
- Tôi không chuẩn bị đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hết mức; hết sức; dốc sức
尽量
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 我们 会 充分 支持 你
- Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.
- 她 充分利用 了 这个 机会
- Cô ấy đã tận dụng hoàn toàn cơ hội này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 充分 với từ khác
✪ 1. 充实 vs 充分 vs 充足
Giống:
- Đều là hình dung từ, đều mang nghĩa đầy đủ, không thiếu thốn.
Khác:
- "充满" phía sau cần có tân ngữ, "充实、充分" không cần tân ngữ.
- "充实" dùng miêu tả, hình dung một khoảng thời gian đã trải qua có ý nghĩa.
"充分" biểu thị đầy đủ.
"充足" biểu thị đủ để đáp ứng nhu cầu.
- "充分" dùng với sự vật trừu tượng (理由、准备...).
"充足" dùng với những thứ cụ thể (阳光、经费、时间、商品...).
✪ 2. 充分 vs 充足
- "充分" thường bổ nghĩa cho sự vật trừu tượng, "充足" không có giới hạn này.
- "充分" thường làm trạng ngữ, "充足" thường được dùng làm định ngữ và vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充分
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
分›
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Bão Hòa, No, Chán Ngấy
Dồi Dào, Dạt Dào
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy