充分 chōngfèn
volume volume

Từ hán việt: 【sung phân】

Đọc nhanh: 充分 (sung phân). Ý nghĩa là: đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào, hết mức; hết sức; dốc sức. Ví dụ : - 你的理由不充分。 Lí do của anh không đầy đủ.. - 准备工作做得很充分。 Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.. - 我没有充分的准备。 Tôi không chuẩn bị đầy đủ.

Ý Nghĩa của "充分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

充分 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào

足够 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò zuò hěn 充分 chōngfèn

    - Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - Tôi không chuẩn bị đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hết mức; hết sức; dốc sức

尽量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 充分发挥 chōngfènfāhuī le 才能 cáinéng

    - Cô ấy đã phát huy hết khả năng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 充分 chōngfèn 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.

  • volume volume

    - 充分利用 chōngfènlìyòng le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Cô ấy đã tận dụng hoàn toàn cơ hội này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 充分 với từ khác

✪ 1. 充实 vs 充分 vs 充足

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, đều mang nghĩa đầy đủ, không thiếu thốn.
Khác:
- "充满" phía sau cần có tân ngữ, "充实充分" không cần tân ngữ.
- "充实" dùng miêu tả, hình dung một khoảng thời gian đã trải qua có ý nghĩa.
"充分" biểu thị đầy đủ.
"充足" biểu thị đủ để đáp ứng nhu cầu.
- "充分" dùng với sự vật trừu tượng (理由准备...).
"充足" dùng với những thứ cụ thể (阳光经费时间商品...).

✪ 2. 充分 vs 充足

Giải thích:

- "充分" thường bổ nghĩa cho sự vật trừu tượng, "充足" không có giới hạn này.
- "充分" thường làm trạng ngữ, "充足" thường được dùng làm định ngữ và vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充分

  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 充分发挥 chōngfènfāhuī 地利 dìlì 适合 shìhé zhǒng 什么 shénme 就种 jiùzhǒng 什么 shénme

    - phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.

  • volume volume

    - 充分发挥 chōngfènfāhuī 每个 měigè rén de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - jīn 会议 huìyì 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.

  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ hái 没有 méiyǒu 得到 dédào 社会 shèhuì de 充分 chōngfèn 重视 zhòngshì

    - Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa