Đọc nhanh: 有钱 (hữu tiền). Ý nghĩa là: có tiền; có của; có tài sản; có tài. Ví dụ : - 她一小时前把所有钱转到了一个离岸账户 Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.. - 我们不再专门为有钱人开发豪宅了 Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
有钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tiền; có của; có tài sản; có tài
富足,有钱财
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钱
- 他 有 一百块 钱
- Anh ấy có một trăm đồng.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 他付 了 所有 的 钱
- Anh ấy đã trả hết tất cả tiền.
- 他 的 褚里 有钱
- Trong túi anh ấy có tiền.
- 他 的 父母 很 有钱
- Bố mẹ anh ấy rất có tiền.
- 假如 我 有钱 , 我会 去 旅行
- Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
钱›