Đọc nhanh: 充 (sung). Ý nghĩa là: chứa đầy; đổ đầy; rót đầy; lấp đầy; nhét đầy; nạp, làm; đảm nhiệm; đóng vai trò, giả làm; mạo danh; giả vờ. Ví dụ : - 手机正在充电呢。 Điện thoại đang được nạp điện.. - 心中充塞着烦恼。 Trong tâm chứa đầy phiền não.. - 他在会议上充当翻译。 Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.
充 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chứa đầy; đổ đầy; rót đầy; lấp đầy; nhét đầy; nạp
装满; 塞住
- 手机 正在 充电 呢
- Điện thoại đang được nạp điện.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
✪ 2. làm; đảm nhiệm; đóng vai trò
担任;当
- 他 在 会议 上 充当 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.
- 他 在 学校 充当 老师
- Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.
✪ 3. giả làm; mạo danh; giả vờ
冒充
- 别 在 这儿 充内行
- Đừng có giả vờ là người trong nghề ở đây.
- 她 充 富人 来 骗钱
- Cô ấy đã giả làm người giàu để lừa tiền.
充 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ; tràn đầy
满;足
- 眼里 充满 了 希望
- Trong mắt tràn đầy sự hy vọng.
- 他 的 解释 很 充足
- Giải thích của anh ta rất đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›