Đọc nhanh: 余裕 (dư dụ). Ý nghĩa là: dư dật; thừa thãi; dồi dào, dư dụ. Ví dụ : - 余裕的时间 thời gian dồi dào. - 余裕的精力 tinh lực dồi dào. - 这几年吃穿不但不愁,而且还有余裕。 mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
余裕 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dư dật; thừa thãi; dồi dào
富裕
- 余裕 的 时间
- thời gian dồi dào
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dư dụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余裕
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 绰 有 余裕
- giàu có dư dả.
- 余裕 的 时间
- thời gian dồi dào
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 他们 过 着 富裕 的 生活
- Họ sống một cuộc sống giàu có.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
裕›
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
lời; lãi; dư; dôi; thặng dưtiền lãi; tiền lờidư lãi
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà