补充 bǔchōng
volume volume

Từ hán việt: 【bổ sung】

Đọc nhanh: 补充 (bổ sung). Ý nghĩa là: thêm; bổ sung; bổ trợ; thêm vào. Ví dụ : - 我们要补充知识。 Chúng ta cần bổ sung kiến ​​thức.. - 请补充你的意见。 Xin vui lòng thêm ý kiến ​​​​của bạn.. - 我需要补充一些水。 Tôi cần thêm một ít nước.

Ý Nghĩa của "补充" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

补充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thêm; bổ sung; bổ trợ; thêm vào

原来不足或有损失时,增加一部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 补充 bǔchōng 知识 zhīshí

    - Chúng ta cần bổ sung kiến ​​thức.

  • volume volume

    - qǐng 补充 bǔchōng de 意见 yìjiàn

    - Xin vui lòng thêm ý kiến ​​​​của bạn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 补充 bǔchōng 一些 yīxiē shuǐ

    - Tôi cần thêm một ít nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 补充 với từ khác

✪ 1. 补充 vs 补

Giải thích:

Giống:
- "" và "补充" đều là động từ, "补充" có thể làm định ngữ, trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết, "" làm định nghĩa nhất định phải thêm "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补充

  • volume volume

    - 日光浴 rìguāngyù 有助于 yǒuzhùyú 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù D

    - Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.

  • volume volume

    - 补充 bǔchōng 维他命 wéitāmìng

    - bổ sung vitamin.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • volume volume

    - 补充 bǔchōng xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy bổ sung kiến ​​thức mới.

  • volume volume

    - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 补充 bǔchōng 一些 yīxiē shuǐ

    - Tôi cần thêm một ít nước.

  • volume volume

    - duō 吃水果 chīshuǐguǒ 蔬菜 shūcài 可以 kěyǐ 补充 bǔchōng 营养 yíngyǎng

    - Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao