Đọc nhanh: 补充 (bổ sung). Ý nghĩa là: thêm; bổ sung; bổ trợ; thêm vào. Ví dụ : - 我们要补充知识。 Chúng ta cần bổ sung kiến thức.. - 请补充你的意见。 Xin vui lòng thêm ý kiến của bạn.. - 我需要补充一些水。 Tôi cần thêm một ít nước.
补充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm; bổ sung; bổ trợ; thêm vào
原来不足或有损失时,增加一部分
- 我们 要 补充 知识
- Chúng ta cần bổ sung kiến thức.
- 请 补充 你 的 意见
- Xin vui lòng thêm ý kiến của bạn.
- 我 需要 补充 一些 水
- Tôi cần thêm một ít nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 补充 với từ khác
✪ 1. 补充 vs 补
Giống:
- "补" và "补充" đều là động từ, "补充" có thể làm định ngữ, trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết, "补" làm định nghĩa nhất định phải thêm "的".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补充
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 补充 维他命
- bổ sung vitamin.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 他 补充 新 知识
- Anh ấy bổ sung kiến thức mới.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 我 需要 补充 一些 水
- Tôi cần thêm một ít nước.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
补›