Đọc nhanh: 充沛 (sung phái). Ý nghĩa là: dồi dào; tràn đầy; sôi nổi; mãnh liệt. Ví dụ : - 他的精力非常充沛。 Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.. - 她的体力非常充沛。 Sức lực của cô ấy rất dồi dào.. - 他的思想充沛了活力。 Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
充沛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồi dào; tràn đầy; sôi nổi; mãnh liệt
充足;旺盛
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充沛
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
沛›
đầy đủ; dồi dào (lượng mưa)
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
đầy lên
Đủ, Đầy Đủ
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
Có Tiền, Có Của, Có Tài Sản
chở đầy; chứa đầy; khẳm