充斥 chōngchì
volume volume

Từ hán việt: 【sung xích】

Đọc nhanh: 充斥 (sung xích). Ý nghĩa là: đầy rẫy; tràn ngập; tràn đầy; ê hề; thừa mứa; đông nghịt (hàm ý chán ghét). Ví dụ : - 商店里充斥着人群。 Cửa hàng chật kín người.. - 城市中充斥着噪音。 Thành phố tràn ngập tiếng ồn.. - 房间里充斥着香水味。 Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.

Ý Nghĩa của "充斥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

充斥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy rẫy; tràn ngập; tràn đầy; ê hề; thừa mứa; đông nghịt (hàm ý chán ghét)

充满 (含厌恶意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 充斥 chōngchì zhe 人群 rénqún

    - Cửa hàng chật kín người.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì zhōng 充斥 chōngchì zhe 噪音 zàoyīn

    - Thành phố tràn ngập tiếng ồn.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 充斥 chōngchì zhe 香水味 xiāngshuǐwèi

    - Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充斥

✪ 1. Nơi chốn + 充斥着 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公园 gōngyuán 充斥 chōngchì zhe 欢声笑语 huānshēngxiàoyǔ

    - Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.

  • volume

    - 街头 jiētóu 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 小摊贩 xiǎotānfàn

    - Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充斥

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 充斥 chōngchì zhe 人群 rénqún

    - Cửa hàng chật kín người.

  • volume volume

    - 街头 jiētóu 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 小摊贩 xiǎotānfàn

    - Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 建筑 jiànzhù zhè xíng 充斥 chōngchì zhe 贪污腐败 tānwūfǔbài

    - Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì zhōng 充斥 chōngchì zhe 噪音 zàoyīn

    - Thành phố tràn ngập tiếng ồn.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 商品 shāngpǐn

    - Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 洋货 yánghuò 充斥 chōngchì 中国 zhōngguó 市场 shìchǎng

    - trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 充斥 chōngchì zhe 欢声笑语 huānshēngxiàoyǔ

    - Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+1 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Xích
    • Nét bút:ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMY (竹一卜)
    • Bảng mã:U+65A5
    • Tần suất sử dụng:Cao