Đọc nhanh: 充斥 (sung xích). Ý nghĩa là: đầy rẫy; tràn ngập; tràn đầy; ê hề; thừa mứa; đông nghịt (hàm ý chán ghét). Ví dụ : - 商店里充斥着人群。 Cửa hàng chật kín người.. - 城市中充斥着噪音。 Thành phố tràn ngập tiếng ồn.. - 房间里充斥着香水味。 Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
充斥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy rẫy; tràn ngập; tràn đầy; ê hề; thừa mứa; đông nghịt (hàm ý chán ghét)
充满 (含厌恶意)
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充斥
✪ 1. Nơi chốn + 充斥着 + Tân ngữ
- 公园 里 充斥 着 欢声笑语
- Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充斥
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 市场 充斥 着 各种 商品
- Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 公园 里 充斥 着 欢声笑语
- Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
斥›
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
Đầy Đủ
đầy lên
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Ngào Ngạt, Lan Tỏa
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
lan tràn; bao phủ
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy