Đọc nhanh: 渊博 (uyên bác). Ý nghĩa là: uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học. Ví dụ : - 知识渊博。 tri thức uyên bác. - 渊博的学者。 học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.. - 他在绘画和音乐方面知识渊博。 Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
渊博 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
(学识) 深而且广
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 渊博 的 学者
- học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊博
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 他 的 知识 渊博
- Kiến thức của anh ấy uyên bác.
- 渊博 的 学者
- học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
渊›
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Phong Phú
uyên bác; uyên thâm
học rộng; biết rộng; hiểu biết sâu rộng; học thức phong phú
sâu rộng
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Cao Siêu
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
rộng lớn; rộng rãi
bác học; thông thái; học rộng; học vấn phong phú