Đọc nhanh: 宽绰 (khoan xước). Ý nghĩa là: rộng rãi; thoáng, thư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ), giàu có; dư dả. Ví dụ : - 宽绰的礼堂。 lề đường rộng rãi.. - 人口不多,虽然只两间房子,倒也宽宽绰绰的。 người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.. - 听了他的话,心里显着宽绰多了。 nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
宽绰 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; thoáng
宽阔; 不狭窄
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
✪ 2. thư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)
(心 胸) 开阔
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
✪ 3. giàu có; dư dả
富余
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽绰
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 这 间 屋子 较 比 宽绰
- gian phòng này tương đối rộng.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
绰›
xa hoa; xa xỉ; sang trọng; lộng lẫy; phung phí; oáchtoà
Giàu Có
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dư dật; thừa thãi; dồi dàodư dụ
Rộng Lớn, Bao La
ung dung; khoan thaiđầy đủ; sung túc
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Xa Xỉ, Hào Phóng, Xa Hoa (Sinh Hoạt)
Rộng Rãi