充满 chōngmǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sung mãn】

Đọc nhanh: 充满 (sung mãn). Ý nghĩa là: nhồi; nhét; lấp đầy; tràn đầy; tràn ngập; lấp kín; ních đầy, chan chứa; tràn đầy; tràn trề. Ví dụ : - 整个教室充满了欢呼声。 Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.. - 这双眼睛充满了泪水。 Đôi mắt ngập tràn nước mắt.. - 房间充满了阳光。 Căn phòng tràn ngập ánh nắng.

Ý Nghĩa của "充满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

充满 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhồi; nhét; lấp đầy; tràn đầy; tràn ngập; lấp kín; ních đầy

填满;布满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 教室 jiàoshì 充满 chōngmǎn le 欢呼声 huānhūshēng

    - Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.

  • volume volume

    - zhè shuāng 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 泪水 lèishuǐ

    - Đôi mắt ngập tràn nước mắt.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 充满 chōngmǎn le 阳光 yángguāng

    - Căn phòng tràn ngập ánh nắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chan chứa; tràn đầy; tràn trề

充分具有

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 乐趣 lèqù

    - Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 充满生机 chōngmǎnshēngjī 活力 huólì

    - Thành phố này tràn đầy sức sống và năng lượng.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充满

✪ 1. Nơi chốn + 充满 + 了 + Danh từ (阳光/欢声笑语/的气氛/味道/烟味/泪水)

Ví dụ:
  • volume

    - 房间 fángjiān 充满 chōngmǎn le 烟味 yānwèi

    - Trong phòng tràn ngập mùi khói.

  • volume

    - 公园 gōngyuán 充满 chōngmǎn le 欢声笑语 huānshēngxiàoyǔ

    - Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.

✪ 2. 充满 + 了/着 + Tân ngữ (希望/失望/信心/绝望/爱/欢乐/活动)

Ví dụ:
  • volume

    - 父亲 fùqīn duì 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng

    - Bố anh ấy đặt nhiều hy vọng vào anh ấy.

  • volume

    - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ánh mắt của cô ấy tràn đầy thất vọng.

✪ 3. A 使 B + 充满 ... ...

A khiến/ làm cho B tràn ngập ...

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 首歌 shǒugē 使 shǐ 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 感动 gǎndòng

    - Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.

  • volume

    - de 支持 zhīchí 使 shǐ 充满 chōngmǎn 力量 lìliàng

    - Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.

So sánh, Phân biệt 充满 với từ khác

✪ 1. 充满 vs 洋溢

Giải thích:

- "充满" có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, cũng có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
- "洋溢" chỉ có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充满

  • volume volume

    - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 历史 lìshǐ 充满 chōngmǎn le 变迁 biànqiān

    - Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.

  • volume volume

    - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 锐气 ruìqì

    - Anh ta tràn đầy khí thế.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 青春活力 qīngchūnhuólì

    - Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 生气 shēngqì 热情 rèqíng

    - Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.

  • volume volume

    - cóng 那儿 nàér 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - duì de 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa