Đọc nhanh: 充满 (sung mãn). Ý nghĩa là: nhồi; nhét; lấp đầy; tràn đầy; tràn ngập; lấp kín; ních đầy, chan chứa; tràn đầy; tràn trề. Ví dụ : - 整个教室充满了欢呼声。 Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.. - 这双眼睛充满了泪水。 Đôi mắt ngập tràn nước mắt.. - 房间充满了阳光。 Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
充满 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi; nhét; lấp đầy; tràn đầy; tràn ngập; lấp kín; ních đầy
填满;布满
- 整个 教室 充满 了 欢呼声
- Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.
- 这 双 眼睛 充满 了 泪水
- Đôi mắt ngập tràn nước mắt.
- 房间 充满 了 阳光
- Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chan chứa; tràn đầy; tràn trề
充分具有
- 她 的 生活 充满 乐趣
- Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.
- 这个 城市 充满生机 与 活力
- Thành phố này tràn đầy sức sống và năng lượng.
- 他 对 自己 的 能力 充满信心
- Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充满
✪ 1. Nơi chốn + 充满 + 了 + Danh từ (阳光/欢声笑语/的气氛/味道/烟味/泪水)
- 房间 里 充满 了 烟味
- Trong phòng tràn ngập mùi khói.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
✪ 2. 充满 + 了/着 + Tân ngữ (希望/失望/信心/绝望/爱/欢乐/活动)
- 他 父亲 对 他 充满 了 希望
- Bố anh ấy đặt nhiều hy vọng vào anh ấy.
- 她 的 眼神 充满 了 失望
- Ánh mắt của cô ấy tràn đầy thất vọng.
✪ 3. A 使 B + 充满 ... ...
A khiến/ làm cho B tràn ngập ...
- 这 首歌 使 我 心中 充满 感动
- Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.
- 你 的 支持 使 我 充满 力量
- Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.
So sánh, Phân biệt 充满 với từ khác
✪ 1. 充满 vs 洋溢
- "充满" có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, cũng có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
- "洋溢" chỉ có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充满
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 他 充满 了 青春活力
- Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 他 对 我 的 未来 充满信心
- Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
满›
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
Đầy Đủ
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
đầy lên
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Đủ, Đầy Đủ
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
lan tràn; bao phủ
Dồi Dào, Dạt Dào
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
Dồi Dào, Đầy Đủ
Ngào Ngạt, Lan Tỏa
chở đầy; chứa đầy; khẳm
được đầy đủ
Trải đầy
nhồi nhét
Tràn Đầy, Dào Dạt
Đầy, Dày Đặc