仓猝 cāngcù
volume volume

Từ hán việt: 【thảng thốt】

Đọc nhanh: 仓猝 (thảng thốt). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp. Ví dụ : - 仓猝应战。 vội vàng nghinh chiến. - 时间仓猝来不及细说了。 thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được

Ý Nghĩa của "仓猝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仓猝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp

匆忙同''仓促''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仓猝 cāngcù 应战 yìngzhàn

    - vội vàng nghinh chiến

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 仓猝 cāngcù 来不及 láibùjí 细说 xìshuō le

    - thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓猝

  • volume volume

    - 仓猝 cāngcù 应战 yìngzhàn

    - vội vàng nghinh chiến

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 堆满 duīmǎn le 黍子 shǔzi

    - Kho chứa đầy cao lương.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 码着 mǎzhe 许多 xǔduō 麻袋 mádài

    - Trong kho xếp rất nhiều bao tải.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 空处 kōngchù duī 杂物 záwù

    - Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.

  • volume volume

    - 配合 pèihé 供应 gōngyìng 协调员 xiétiáoyuán zuò 原料 yuánliào 仓库 cāngkù 管理 guǎnlǐ

    - Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 潮气 cháoqì tài 粮食 liángshí jiù 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 仓猝 cāngcù 来不及 láibùjí 细说 xìshuō le

    - thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù yǒu 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Trong kho có rất nhiều hàng hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thốt
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYOJ (大竹卜人十)
    • Bảng mã:U+731D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa