Đọc nhanh: 仓猝 (thảng thốt). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp. Ví dụ : - 仓猝应战。 vội vàng nghinh chiến. - 时间仓猝,来不及细说了。 thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
仓猝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
匆忙同''仓促''
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓猝
- 仓猝 应战
- vội vàng nghinh chiến
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
- 仓库 里 有 很多 货物
- Trong kho có rất nhiều hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
猝›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
cấp tốc; nhanh chóng
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp