Đọc nhanh: 富余 (phú dư). Ý nghĩa là: dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào. Ví dụ : - 富余人员。 thừa nhân viên. - 把富余的钱存银行。 Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.. - 时间还富余,不必着急。 Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
富余 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
足够而有剩余
- 富余 人员
- thừa nhân viên
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 时间 还 富余 , 不必 着急
- Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 富余 với từ khác
✪ 1. 富裕 vs 富余
Từ tính và cách sử dụng của "富余" và "富裕" không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富余
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 富余 人员
- thừa nhân viên
- 时间 还 富余 , 不必 着急
- Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
富›