够了 gòule
volume volume

Từ hán việt: 【hú liễu】

Đọc nhanh: 够了 (hú liễu). Ý nghĩa là: được rồi; đủ rồi. Ví dụ : - 只需取头两位数字就够了。 Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.. - 借那么二三十个麻袋就够了。 mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.. - 他已经受够了当家庭主夫 Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.

Ý Nghĩa của "够了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

够了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được rồi; đủ rồi

用于表示惊讶和规劝,常常是重叠使用,表示满足需要了

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 需取 xūqǔ tóu 两位 liǎngwèi 数字 shùzì 就够 jiùgòu le

    - Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.

  • volume volume

    - jiè 那么 nàme 二三十个 èrsānshígè 麻袋 mádài 就够 jiùgòu le

    - mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 受够了 shòugòule dāng 家庭 jiātíng 主夫 zhǔfū

    - Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng yǒu 这么 zhème duō le 足够 zúgòu le

    - nhiều thế này rồi, đủ rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够了

  • volume volume

    - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 足够 zúgòu yòng le

    - Một chậu nước đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 不够 bùgòu gāo 进不了 jìnbùliǎo 篮球队 lánqiúduì

    - Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • volume volume

    - kào chī 房租 fángzū 就够 jiùgòu 生活 shēnghuó le

    - Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 烦得 fándé 够受的 gòushòude jiù bié zài 拱火 gǒnghuǒ le

    - nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 受够了 shòugòule dāng 家庭 jiātíng 主夫 zhǔfū

    - Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao