Đọc nhanh: 够了 (hú liễu). Ý nghĩa là: được rồi; đủ rồi. Ví dụ : - 只需取头两位数字就够了。 Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.. - 借那么二三十个麻袋就够了。 mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.. - 他已经受够了当家庭主夫 Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
够了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được rồi; đủ rồi
用于表示惊讶和规劝,常常是重叠使用,表示满足需要了
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
- 借 那么 二三十个 麻袋 就够 了
- mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 已经 有 这么 多 了 , 足够 了
- nhiều thế này rồi, đủ rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够了
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 他 靠 吃 房租 就够 生活 了
- Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
够›